【Dioctyl Sebacate】Số CAS 122-62-3 Còn được gọi là Bis(2-ethylhexyl) sebacate và DEHS, là este dioctyl có độ tinh khiết cao của sebacate. Chất lỏng không màu, trong suốt và có dầu này được sản xuất thông qua quá trình este hóa axit sebacic và octanol. Là một trong những nhà sản xuất và cung cấp hàng đầu tại Trung Quốc, Integratechem Co. cung cấp Dioctyl Sebacate như một chất hóa dẻo chịu lạnh có hiệu suất hóa dẻo cao và độ bay hơi thấp, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau. Ngoài ra, nhà máy sản xuất nó bằng phản ứng este hóa axit sebacic và octanol.
1. Mô tả sản phẩm
- Tên hóa học : Dioctyl Sebacate, 99,0%
- Từ đồng nghĩa : Di-(2-ethylhexyl) Sebacate; Bis-(2-ethylhexyl) Sebacate; Axit Sebacic Bis-(2-ethylhexyl) Ester; DOS; DEHS; Bis(2-ethylhexyl) Decanedioate
- Công thức phân tử : C₂₆H₅₀O₄
- Khối lượng phân tử : 426.68
- Số CAS: 122-62-3
- EINECS : 204-558-8
- Tính chất : Chất lỏng trong suốt, không màu; Điểm sôi 256°C (0,7 kPa); Điểm nóng chảy -55°C; Điểm chớp cháy (cốc hở) 205°C; Chỉ số khúc xạ 1,449 – 1,451 (25°C)
2. Thông số kỹ thuật của Dioctyl Sebacate
- Ngoại quan : Chất lỏng không màu, trong suốt
- Độ tinh khiết : ≥ 99,0%
- Sắc độ (Pt-Co) : ≤ 30
- Giá trị axit : ≤ 0,1 mg KOH/g
- Độ ẩm : ≤ 0,1%
- Mật độ (20°C) : 0,913 – 0,916 g/cm³
3. Đặc điểm chính
- Điểm sôi : 256°C (0,7 kPa)
- Mật độ : 0,913 – 0,916 g/cm³ ở 20°C
- Điểm chớp cháy : 205°C (cốc hở)
- Độ hòa tan : Không hòa tan trong nước; hòa tan trong hydrocarbon, rượu, ketone, este và hydrocarbon clo hóa. Tương thích với các loại nhựa như polyvinyl clorua, nitrocellulose và etyl cellulose, và với cao su tổng hợp như neoprene.
- Chiết suất : 1.449 – 1.451 (25°C)
4. Ứng dụng & Ưu điểm của 【Dioctyl Sebacate】Số CAS 122-62-3 Còn được gọi là Bis(2-ethylhexyl) sebacate và DEHS
Dioctyl Sebacate được sử dụng rộng rãi như một chất hóa dẻo chịu lạnh do hiệu quả hóa dẻo vượt trội, độ ổn định và độ bay hơi thấp. Nó cung cấp:
- Khả năng chịu lạnh tuyệt vời : Lý tưởng cho chất hóa dẻo nhiệt độ thấp trong cao su tổng hợp.
- Khả năng tương thích đa dạng : Thích hợp cho sản xuất PVC, copolyme vinyl clorua, etyl xenluloza và cao su tổng hợp.
- Khả năng chịu nhiệt và ánh sáng tốt hơn : Các đặc tính của Dioctyl Sebacate hỗ trợ các ứng dụng đòi hỏi hiệu suất ổn định trong nhiều điều kiện khác nhau.
- Cách điện hiệu quả : Cung cấp khả năng cách điện chất lượng cao, lý tưởng cho mục đích sử dụng trong công nghiệp.
Do tính di động và xu hướng chiết xuất với hydrocarbon, Dioctyl Sebacate thường được sử dụng với phthalate để cân bằng hiệu suất. Là một trong những nhà sản xuất và cung cấp hàng đầu tại Trung Quốc, Integratechem sản xuất Dioctyl Sebacate với quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo hiệu suất đáng tin cậy trên nhiều ứng dụng.
5. Đóng gói / Lưu trữ / Vận chuyển
- Bao bì : Thùng 200L, khối lượng tịnh 185 kg/thùng.
- Bảo quản : Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa các chất oxy hóa, axit và kiềm.
- Biện pháp phòng ngừa : Tránh xa lửa và tránh hít trực tiếp hơi. Tránh tiếp xúc với da.
Integratechem Co. kết hợp kinh nghiệm phong phú trong ngành và một nhà máy chuyên nghiệp, tận tụy để cung cấp Dioctyl Sebacate chất lượng cao (CAS số 122-62-3). Là một trong những nhà sản xuất và cung cấp hàng đầu tại Trung Quốc, chúng tôi đảm bảo tính nhất quán và an toàn của sản phẩm. Liên hệ với chúng tôi để có Dioctyl Sebacate đáng tin cậy và hiệu quả đáp ứng nhu cầu trong ngành của bạn.
Thể loại: Dicarboxylate
Thẻ phổ biến: nhà máy, Chất dẻo chịu lạnh , Dioctyl Ester
Liên kết liên quan: 【Dibutyl Sebacate】Số CAS 109-43-3 Còn được gọi là Sebacic acid dibutyl ester và Sebacic acid di-n-butyl ester hoặc Di-n-butyl sebacate , 【Dioctyl Terephthalate】Số CAS 6422-86-2 Còn được gọi là DOTP và Bis(2-ethylhexyl) terephthalate , Dioctyl Adipate (DOA) , 【Diethyl Fumarate】Số CAS 623-91-6 Còn được gọi là Fumaric acid diethyl ester , Dibutyl Adipate , Tributyl Citrate(TBC) , 【Dimethyl Glutarate】Số CAS 1119-40-0 Còn được gọi là DBE-5 dibasic ester và Glutaric acid dimethyl ester